đô ngự sử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˧ ŋɨ̰ʔ˨˩ sɨ̰˧˩˧ɗo˧˥ ŋɨ̰˨˨ ʂɨ˧˩˨ɗo˧˧ ŋɨ˨˩˨ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˥ ŋɨ˨˨ ʂɨ˧˩ɗo˧˥ ŋɨ̰˨˨ ʂɨ˧˩ɗo˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

đô ngự sử

  1. Chức quan làm nhiệm vụ hạch những tội lỗitâu lên vua (hạch tấu).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]