đúp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗup˧˥ɗṵp˩˧ɗup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗup˩˩ɗṵp˩˧

Tính từ[sửa]

đúp

  1. (Vải) Có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ.
    Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).

Động từ[sửa]

đúp

  1. (Kng.) . Lưu ban.
    Đúp lớp sáu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]