Bước tới nội dung

đút lót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗut˧˥ lɔt˧˥ɗṵk˩˧ lɔ̰k˩˧ɗuk˧˥ lɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗut˩˩ lɔt˩˩ɗṵt˩˧ lɔ̰t˩˧

Động từ

[sửa]

đút lót

  1. Đưa tiền cho kẻquyền thế để cầu cạnh việc gì.
    Kẻ tham ô ăn của đút lót.

Tham khảo

[sửa]