đăng quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Đăng: lên; quang(): ánh sáng, sự vẻ vang

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ kwaːŋ˧˧ɗaŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ɗaŋ˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ɗaŋ˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

đăng quang

  1. Lên ngôi vua.
    Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy Điển.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]