vẻ vang
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛ̰˧˩˧ vaːŋ˧˧ | jɛ˧˩˨ jaːŋ˧˥ | jɛ˨˩˦ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛ˧˩ vaːŋ˧˥ | vɛ̰ʔ˧˩ vaːŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
vẻ vang
- Rỡ ràng, lừng lẫy.
- Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (Hồ Chí Minh)
- Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "vẻ vang". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)