Bước tới nội dung

đơn lẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ lɛ̰˧˩˧ɗəːŋ˧˥˧˩˨ɗəːŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥˧˩ɗəːn˧˥˧ lɛ̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

đơn lẻ

  1. Riêng lẻ, không phổ biến.
    chỉ có một vài hiện tượng đơn lẻ
    hoạt động đơn lẻ
  2. Lẻ loi, đơn chiếc.
    sống đơn lẻ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đơn lẻ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam