đường trường
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ | ɗɨəŋ˧˧ tʂɨəŋ˧˧ | ɗɨəŋ˨˩ tʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ tʂɨəŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
đường trường
- Đường dài, đường xa (thường nói về mặt khó khăn, vất vả).
- Ngựa chạy đường trường.
- Điệu hát chèo phổ theo thơ lục bát, nét nhạc mềm mại, dùng nhiều tiếng đệm.
- Hát đường trường
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đường trường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)