Bước tới nội dung

đường trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ɗɨəŋ˧˧ tʂɨəŋ˧˧ɗɨəŋ˨˩ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

đường trường

  1. Đường dài, đường xa (thường nói về mặt khó khăn, vất vả).
    Ngựa chạy đường trường.
  2. Điệu hát chèo phổ theo thơ lục bát, nét nhạc mềm mại, dùng nhiều tiếng đệm.
    Hát đường trường

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]