đại đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ɗaːj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧

Tính từ[sửa]

đại đồng

  1. Tính chất lý tưởng của thế giới, trong đó không còn phân biệt quốc gia, không còn phân chia giai cấp.
    Thế giới đại đồng.
    Lên tháp đại đồng, Nhờ thang bác ái.

Dịch[sửa]