lý tưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧ | lḭ˩˧ tɨəŋ˧˩˨ | li˧˥ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˩˩ tɨəŋ˧˩ | lḭ˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ
[sửa]lý tưởng
- Điều thỏa mãn tới mức tuyệt đối một ước vọng cao đẹp.
- Lý tưởng của thanh niên là được sống tự do và hạnh phúc.
Tính từ
[sửa]lý tưởng
- Đạt trình độ cao nhất của cái hay về mặt thẩm mỹ, trí tuệ hay đạo đức.
- Lòng dũng cảm lý tưởng.
- Hoàn toàn theo lý thuyết và chưa tính đến trạng thái hay các sai số thực tế.
- Khí lý tưởng.
- Hiệu suất lý tưởng của một động cơ.
Tham khảo
[sửa]- "lý tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)