Bước tới nội dung

đại văn xào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ van˧˧ sa̤ːw˨˩ɗa̰ːj˨˨ jaŋ˧˥ saːw˧˧ɗaːj˨˩˨ jaŋ˧˧ saːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ van˧˥ saːw˧˧ɗa̰ːj˨˨ van˧˥ saːw˧˧ɗa̰ːj˨˨ van˧˥˧ saːw˧˧

Cụm từ

[sửa]

đại văn xào

  1. Nói lái đại văn hào, trỏ hạng thuổng văn người khác mạo nhận văn mình.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)