đất liền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗət˧˥ liə̤n˨˩ɗə̰k˩˧ liəŋ˧˧ɗək˧˥ liəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗət˩˩ liən˧˧ɗə̰t˩˧ liən˧˧

Danh từ[sửa]

đất liền

  1. Phần mặt đất nối liền với nhau thành một vùng tương đối rộng.
    Rời đảo trở về đất liền.

Tham khảo[sửa]