đầu lụy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ lwḭʔ˨˩ɗəw˧˧ lwḭ˨˨ɗəw˨˩ lwi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ lwi˨˨ɗəw˧˧ lwḭ˨˨

Động từ[sửa]

đầu lụy

  1. Chiều lòng, vâng dạ, chịu cho người sai khiến để được yên thân.

Tham khảo[sửa]

  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí