đẳng trương

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Đẳng: bằng nhau; trương: mở ra

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ŋ˧˩˧ ʨɨəŋ˧˧ɗaŋ˧˩˨ tʂɨəŋ˧˥ɗaŋ˨˩˦ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˩ tʂɨəŋ˧˥ɗa̰ʔŋ˧˩ tʂɨəŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

đẳng trương

  1. (Sinh học) là môi trườngnồng độ chất tan bằng với môi trường nội bào, khi đó, nồng độ các chất khuếch tán thụ động vào và ra khỏi tế bào là như nhau.
    Sự thẩm thấu đẳng trương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]