Bước tới nội dung

đế vương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 帝王. Trong đó: (“đế”: vua); (“vương”: vua).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe˧˥ vɨəŋ˧˧ɗḛ˩˧ jɨəŋ˧˥ɗe˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˩˩ vɨəŋ˧˥ɗḛ˩˧ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đế vương

  1. Vua chúa.
    Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)

Tính từ

[sửa]

đế vương

  1. Sang trọng một cách xa xỉ.
    Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương.
  2. Đàng hoàng.
    Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]