đề phòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤˨˩ fa̤wŋ˨˩ | ɗe˧˧ fawŋ˧˧ | ɗe˨˩ fawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˧ fawŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]- Chuẩn bị trước để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra.
- Đề phòng thiên tai.
- Đề phòng kẻ gian.
- Đề phòng mọi sự bất trắc.
Tham khảo
[sửa]- "đề phòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)