địa chính trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ɗḭə˨˨ ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨ɗiə˨˩˨ ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨ɗḭə˨˨ ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨ɗḭə˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨

Tính từ[sửa]

địa chính trị

  1. Tính chất liên quan đến các hoạt động chính trị bị ảnh hưởng bởi các yếu tố vật lý của một quốc gia hoặc một vùng, dẫn đến ảnh hưởng bởi quyền lực và các mối quan hệ với các nước khác.

Dịch[sửa]