địa phương chủ nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ fɨəŋ˧˧ ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨ɗiə˨˩˨ fɨəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ fɨəŋ˧˥ ʨu˧˩ ŋḭə˩˧ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ ʨu˧˩ ŋiə˧˩ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨

Tính từ[sửa]

địa phương chủ nghĩa

  1. Chỉ chú ý đến lợi ích của địa phương mình, không quan tâm đến lợi ích của các địa phương khác và lợi ích chung của đất nước, khi có mâu thuẫn thì đặt lợi ích của địa phương mình lên trên.
    Tư tưởng địa phương chủ nghĩa.

Dịch[sửa]