đối thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ tʰwa̰ːʔj˨˩ɗo̰j˩˧ tʰwa̰ːj˨˨ɗoj˧˥ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ tʰwaːj˨˨ɗoj˩˩ tʰwa̰ːj˨˨ɗo̰j˩˧ tʰwa̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

đối thoại

  1. Nói chuyện qua lại giữa hai hay nhiều người với nhau.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. Bàn bạc, thương lượng trực tiếp giữa hai hay nhiều bên để giải quyết các vấn đề cùng quan tâm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Đồng nghĩa[sửa]

  • (nghĩa 1) Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Đối thoại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam