Bước tới nội dung

đồng phôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
đồng phôi

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ foj˧˧ɗəwŋ˧˧ foj˧˥ɗəwŋ˨˩ foj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ foj˧˥ɗəwŋ˧˧ foj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đồng phôi

  1. Tính chất tồn tại song ánh liên tục giữa hai không gian tô pô.
    ánh xạ đồng phôi

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]