Bước tới nội dung

đẳng cấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ŋ˧˩˧ kəw˧˥ɗaŋ˧˩˨ kə̰w˩˧ɗaŋ˨˩˦ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˩ kəw˩˩ɗa̰ʔŋ˧˩ kə̰w˩˧

Tính từ

[sửa]

đẳng cấu

  1. (Toán học) Tính chất tồn tại song ánh giữa hai cấu trúc toán học.
    1. (Đại số tuyến tính) Tính chất tồn tại song ánh tuyến tính giữa hai không gian véctơ.
      ánh xạ tuyến tính đẳng cấu
    2. (Lý thuyết đồ thị) Tính chất tồn tại song ánh giữa hai tập hợp đỉnh của hai đồ thị.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]