Bước tới nội dung

động từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 動詞.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩ɗə̰wŋ˨˨˧˧ɗəwŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨˧˧ɗə̰wŋ˨˨˧˧

Danh từ

[sửa]

động từ

  1. Từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong câu.
    "Đi", "ăn", "học tập", "phát triển" đều là động từ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Động từ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam