Bước tới nội dung

vị ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vḭʔ˨˩ ŋɨʔɨ˧˥jḭ˨˨ ŋɨ˧˩˨ji˨˩˨ ŋɨ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vi˨˨ ŋɨ̰˩˧vḭ˨˨ ŋɨ˧˩vḭ˨˨ ŋɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

vị ngữ

  1. Thành phần chính yếu của một câu đơn, nói rõ hoạt động, tính chất, trạng thái của đối tượng được nêuchủ ngữ.
  2. Điều khẳng định hay phủ định về chủ ngữ trong phán đoán.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]