Bước tới nội dung

đớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːp˧˥ɗə̰ːp˩˧ɗəːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːp˩˩ɗə̰ːp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đớp

  1. Há miệng ngoạm rất nhanh.
    đớp mồi

Tham khảo

[sửa]