Bước tới nội dung

dớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəːp˧˥jə̰ːp˩˧jəːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəːp˩˩ɟə̰ːp˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dớp

  1. Vận không may, vận rủi.
    Dớp nhà nên phải bán mình chuộc cha (Truyện Kiều)
  2. Việc không may lặp lại nhiều lần.
    Nhà có dớp hay bị cháy.

Tham khảo

[sửa]