Bước tới nội dung

đem con bỏ chợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛm˧˧ kɔn˧˧ ɓɔ̰˧˩˧ ʨə̰ːʔ˨˩ɗɛm˧˥ kɔŋ˧˥ ɓɔ˧˩˨ ʨə̰ː˨˨ɗɛm˧˧ kɔŋ˧˧ ɓɔ˨˩˦ ʨəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛm˧˥ kɔn˧˥ ɓɔ˧˩ ʨəː˨˨ɗɛm˧˥ kɔn˧˥ ɓɔ˧˩ ʨə̰ː˨˨ɗɛm˧˥˧ kɔn˧˥˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ ʨə̰ː˨˨

Cụm từ

[sửa]

đem con bỏ chợ

  1. Vô trách nhiệm, giúp đỡ nửa vời, giữa chừng bỏ mặc, gây nên tình cảnh bơ vơ, không biết bấu víu, dựa dẫm vào đâu.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)