điều phối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ foj˧˥ɗiəw˧˧ fo̰j˩˧ɗiəw˨˩ foj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ foj˩˩ɗiəw˧˧ fo̰j˩˧

Động từ[sửa]

điều phối

  1. Tập trung hóa sự kiểm trađiều khiển tác nghiệp những quá trình sản xuất, nhằm đảm bảo phối hợp công việc của những khâu riêng lẻ của xí nghiệpđiều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu làm việc.
    Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
  2. Điều độngphân phối.
    Điều phối sức lao động.

Từ dẫn xuất[sửa]