điện kế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ ke˧˥ | ɗiə̰ŋ˨˨ kḛ˩˧ | ɗiəŋ˨˩˨ ke˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ ke˩˩ | ɗiə̰n˨˨ ke˩˩ | ɗiə̰n˨˨ kḛ˩˧ |
Danh từ
[sửa]điện kế
- Đồng hồ có điện cực nhạy để phát hiện hoặc đo những dòng điện có trị số rất bé hoặc các đại lượng phụ thuộc dòng điện như điện áp, điện lượng do dịch chuyển cơ học gây nên.
- Đo trực tiếp dòng điện qua chất khí bằng điện kế nhạy cảm.
Dịch
[sửa]Đồng hồ có điện cực nhạy