Bước tới nội dung

đoàn kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 團結.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̤ːn˨˩ ket˧˥ɗwaːŋ˧˧ kḛt˩˧ɗwaːŋ˨˩ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˧˧ ket˩˩ɗwan˧˧ kḛt˩˧

Động từ

[sửa]

đoàn kết

  1. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.
    Đoàn kết với nhau.
    Toàn dân đoàn kết.
    Đoàn kết quốc tế.
    Mất đoàn kết.

Tham khảo

[sửa]