đu đưa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗu˧˧ ɗɨə˧˧ | ɗu˧˥ ɗɨə˧˥ | ɗu˧˧ ɗɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗu˧˥ ɗɨə˧˥ | ɗu˧˥˧ ɗɨə˧˥˧ |
Động từ[sửa]
đu đưa
- Đưa qua đưa lại một cách nhịp nhàng, liên tiếp trong khoảng không.
- Cánh võng đu đưa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đu đưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)