đu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗu˧˧ | ɗu˧˥ | ɗu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗu˧˥ | ɗu˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
đu
- Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh .
- Chơi đu.
Động từ[sửa]
đu
- Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựa ở bàn tay.
- Nắm lấy cành cây đu lên.
- Chống tay lên miệng hố đu người xuống.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)