Bước tới nội dung

đu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗu˧˧ɗu˧˥ɗu˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗu˧˥ɗu˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đu

  1. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh .
    Chơi đu.

Động từ

[sửa]

đu

  1. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựabàn tay.
    Nắm lấy cành cây đu lên.
    Chống tay lên miệng hố đu người xuống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]