ưng thuận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˧ tʰwə̰ʔn˨˩ɨŋ˧˥ tʰwə̰ŋ˨˨ɨŋ˧˧ tʰwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˧˥ tʰwən˨˨ɨŋ˧˥ tʰwə̰n˨˨ɨŋ˧˥˧ tʰwə̰n˨˨

Từ nguyên[sửa]

Ưng: bằng lòng; thuận: theo

Động từ[sửa]

ưng thuận

  1. Bằng lòng nghe theo.
    Ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.

Tham khảo[sửa]