Bước tới nội dung

ưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨŋ˧˧ɨŋ˧˥ɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨŋ˧˥ɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ưng

  1. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn.
    Như cánh chim ưng, chim bằng.

Động từ

[sửa]

ưng

  1. Bằng lòng, cảm thấy thíchphù hợp với mình.
    Chẳng ưng chiếc áo nào.
    Chưa ưng ai cả.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kháng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ưng

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) xương.

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.