Bước tới nội dung

ưu thắng liệt bại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ tʰaŋ˧˥ liə̰ʔt˨˩ ɓa̰ːʔj˨˩ɨw˧˥ tʰa̰ŋ˩˧ liə̰k˨˨ ɓa̰ːj˨˨ɨw˧˧ tʰaŋ˧˥ liək˨˩˨ ɓaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ tʰaŋ˩˩ liət˨˨ ɓaːj˨˨ɨw˧˥ tʰaŋ˩˩ liə̰t˨˨ ɓa̰ːj˨˨ɨw˧˥˧ tʰa̰ŋ˩˧ liə̰t˨˨ ɓa̰ːj˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 優勝劣敗

Thành ngữ

[sửa]

ưu thắng liệt bại

  1. (Nghĩa đen) Cái tốt hơn, cái xấu thua.
  2. (Nghĩa bóng) Nói lên cái lẽ tự nhiêntốt hơn xấu.

Dịch

[sửa]