Bước tới nội dung

good

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

Tính từ

good (so sánh hơn better, so sánh nhất best)

  1. Tốt, hay, tuyệt.
    very good! — rất tốt!, rất hay!, tuyệt
    a good friend — một người bạn tốt
    good men and true — những người tốt bụng và chân thật
    good conduct — hạnh kiểm tốt
    a good story — một câu chuyện hay
    good wine — rượu ngon
    good soil — đất tốt, đất màu mỡ
    a person of good family — một người xuất thân gia đình khá giả
    good to eat — ngon, ăn được
  2. Tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan.
    to be good to someone — tốt bụng với ai, tử tế với ai
    how good of you! — anh tử tế quá!
    good boy — đứa bé ngoan
  3. Tươi ().
    fish does not keep good in hot days — cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
  4. Tốt lành, trong lành, lành; có lợi.
    doing exercies is good for the health — tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
  5. Cừ, giỏi, đảm đang, được việc.
    a good teacher — giáo viên dạy giỏi
    a good worker — công nhân lành nghề, công nhân khéo
    a good wife — người vợ đảm đang
  6. Vui vẻ, dễ chịu, thoải mái.
    good news — tin mừng, tin vui, tin lành

Thành ngữ

Danh từ

good (không đếm được)

  1. Điều thiện, điều tốt, điều lành.
    to do good — làm việc thiện, làm phúc
    to return good for evil — lấy ân báo oán
  2. Lợi, lợi ích.
    to be some good to — có lợi phần nào cho
    to work for the good of the people — làm việc vì lợi ích của nhân dân
    to do more harm than good — làm hại nhiều hơn lợi
    it will do you good to do physical exercises in the morning — tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
    what good is it? — điều ấy có lợi gì?
  3. Điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn.
  4. Những người tốt, những ngườiđạo đức.

Thành ngữ

  • to be up to no good; to be after no good: Đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì.
  • to come to good: Không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì.
  • for good [and all]:
    1. Mãi mãi, vĩnh viễn.
      to stay here for good [and all] — ở lại đây mãi mãi
      to be gone for good — đi mãi mãi không bao giờ trở lại
      to refuse for good [and all] — nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
  • to the good:
    1. Được lãi, được lời.
      to be 100₫ to the good — được lời 100₫
      it's all to the good — càng hay, càng lời, càng tốt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo