θεωρία
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ θεωρία (theōría)
Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /θeoˈria/
Audio (tập tin) - Tách âm: θε‧ω‧ρί‧α
- Từ đồng âm: θεωρεία (theoreía)
Danh từ
[sửa]θεωρία (theoría) gc
Biến cách
[sửa]Biến cách của θεωρία
Từ liên hệ
[sửa]- θεωρείο gc (theoreío, “bộ sưu tập”)
- θεώρημα gt (theórima, “định lý”)
- θεωρητικός gđ (theoritikós, “thuộc về lý thuyết”)
- θεωρώ (theoró, “cân nhắc, xác thực”)
- θεωρία των συνόλων gc (theoría ton synólon, “lý thuyết tập hợp”)
- θωριά gc (thoriá, “bề ngoài”)
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ θεωρός (theōrós, “spectator”) + -ῐ́ᾱ (-íā).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /tʰe.ɔː.rí.aː/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /tʰe.oˈri.a/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /θe.oˈri.a/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /θe.oˈri.a/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /θe.oˈri.a/
Danh từ
[sửa]θεωρῐ́ᾱ (theōríā) gc (gen. θεωρῐ́ᾱς); biến cách kiểu 1
- Cử đại sứ nhà nước (θεωροί).
- Đại sứ quán, nhiệm vụ.
- Tầm nhìn, cảnh tượng.
- Sự cân nhắc, lý thuyết, suy nghĩ.
Biến tố
[sửa]Cách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ἡ θεωρῐ́ᾱ hē theōríā |
ἡ θεωρῐ́ᾱ hē theōríā |
ἡ θεωρῐ́ᾱ hē theōríā | ||||||||||
Genitive | τῆς θεωρῐ́ᾱς tês theōríās |
τῆς θεωρῐ́ᾱς tês theōríās |
τῆς θεωρῐ́ᾱς tês theōríās | ||||||||||
Dative | τῇ θεωρῐ́ᾳ têi theōríāi |
τῇ θεωρῐ́ᾳ têi theōríāi |
τῇ θεωρῐ́ᾳ têi theōríāi | ||||||||||
Accusative | τὴν θεωρῐ́ᾱν tḕn theōríān |
τὴν θεωρῐ́ᾱν tḕn theōríān |
τὴν θεωρῐ́ᾱν tḕn theōríān | ||||||||||
Vocative | θεωρῐ́ᾱ theōríā |
θεωρῐ́ᾱ theōríā |
θεωρῐ́ᾱ theōríā | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Từ liên hệ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Hy Lạp: θεωρία (theoría)
- → Tiếng Latinh: theōria (xem thêm các hậu duệ tại trang này)
- → Tiếng Nga: теория (teorija)
Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- θεωρία in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Walter Bauer (2001) A Greek–English Lexicon of the New Testament and Other Early Christian Literature, ấn bản 3, Chicago: Đại học Chicago Press
- G2335 tại Strong, James (1979) Strong’s Exhaustive Concordance to the Bible
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM221' not found.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Hy Lạp có liên kết âm thanh
- Từ tiếng Hy Lạp có từ đồng âm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Hy Lạp
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'ιστορία'
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *wer- (chú ý)
- Từ có hậu tố -ία trong tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 4 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ paroxytone
- tiếng Hy Lạp cổ giống cái Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 1 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống cái Danh từ trong biến cách kiểu 1
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Hy Lạp cổ