Bước tới nội dung

θεωρία

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp cổ θεωρία (theōría)

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

θεωρία (theoríagc

  1. Lý thuyết.
  2. Chiêm niệm.

Biến cách

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ θεωρός (theōrós, spectator) +‎ -ῐ́ᾱ (-íā).

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

θεωρῐ́ᾱ (theōríāgc (gen. θεωρῐ́ᾱς); biến cách kiểu 1

  1. Cử đại sứ nhà nước (θεωροί).
  2. Đại sứ quán, nhiệm vụ.
  3. Tầm nhìn, cảnh tượng.
  4. Sự cân nhắc, lý thuyết, suy nghĩ.

Biến tố

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Hy Lạp: θεωρία (theoría)
  • Tiếng Latinh: theōria (xem thêm các hậu duệ tại trang này)
  • Tiếng Nga: теория (teorija)

Tham khảo

[sửa]
  • Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM221' not found.