Bước tới nội dung

лицемер

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Macedoni

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *licemĕrъ. Về mặt hình thái học: лице (lice, mặt) + мери (meri, đo).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

лицемер (licemer)  (giống cái лицемерка, tính từ quan hệ лицемерен)

  1. Kẻ giả dối, người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa.

Biến cách

[sửa]

Tiếng Nga

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *licemĕrъ.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [lʲɪt͡sɨˈmʲer]
  • (tập tin)

Danh từ

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:ru-headword tại dòng 161: attempt to call field 'deepcopy' (a nil value).

  1. Kẻ giả dối, người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa.
    Đồng nghĩa: ханжа́ (xanžá), (cổ xưa) ипокри́т (ipokrít)

Biến cách

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • лицемер, Большой толковый словарь, С. А. Кузнецов (tổng biên tập) – lưu trữ tại gramota.ru

Tiếng Serbia-Croatia

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *licemĕrъ.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /lît͡semer/
  • Tách âm: ли‧це‧мер

Danh từ

[sửa]

ли̏цемер  (chính tả chữ Latinh lȉcemer)

  1. Kẻ giả dối, người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa.

Biến cách

[sửa]