ấn định
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ə̰ŋ˩˧ ɗḭ̈n˨˨ | əŋ˧˥ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˩˩ ɗïŋ˨˨ | ən˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ | ə̰n˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
ấn định
- Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện.
- Ấn định nhiệm vụ.
- Ấn định sách lược đấu tranh.
Tham khảo[sửa]
- "ấn định". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)