ấp ủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əp˧˥˧˩˧ə̰p˩˧ u˧˩˨əp˧˥ u˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əp˩˩ u˧˩ə̰p˩˧ ṵʔ˧˩

Động từ[sửa]

ấp ủ

  1. Giữ ở trong lòng.
    Ấp ủ một hi vọng.

Tham khảo[sửa]