Bước tới nội dung

ễnh ương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əʔəjŋ˧˥ ɨəŋ˧˧en˧˩˨ ɨəŋ˧˥əːn˨˩˦ ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ḛŋ˩˧ ɨəŋ˧˥˧˩ ɨəŋ˧˥ḛŋ˨˨ ɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ễnh ương

  1. (Động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to.
    Ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]