Bước tới nội dung

trơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːn˧˧tʂəːŋ˧˥tʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˧˥tʂəːn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trơn

  1. bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi.
    Đường trơn.
    Sàn đánh xi rất trơn.
  2. (Kng.) . Lưu loát, trôi chảy, không vấp váp.
    Đọc không trơn.
    Nói trơn như cháo chảy.
  3. (Kết hợp hạn chế) . bề mặt được giữ nguyêntrạng thái đơn giản, không có trang trí.
    Vải trơn.
  4. (Kng.) . Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì.
    Lính trơn.
    Nhân viên trơn.
  5. (Ph.; kng.) . Nhẵn, hết nhẵn.
    Củi cháy trơn cả.
    Hết trơn.
    Sạch trơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]