ỉa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ḭə˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ḭʔə˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

ỉa

  1. Bài tiết phân qua hậu môn (tục).
    Phạt những kẻ ỉa bậy.

Tham khảo[sửa]