Bước tới nội dung

ổ chuột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧ ʨuət˨˩o˧˩˨ ʨuək˨˨o˨˩˦ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˩ ʨuət˨˨o̰ʔ˧˩ ʨuət˨˨

Danh từ

[sửa]

ổ chuột

  1. Nhà nhỏ, thấp, bẩn, của những người cùng khổ, sống chui rúc.
  2. Nơi mà mọi thứ bị vứt bừa bãi, không theo trật tự nào.

Tham khảo

[sửa]