ứng dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ zṵʔŋ˨˩ɨ̰ŋ˩˧ jṵŋ˨˨ɨŋ˧˥ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ ɟuŋ˨˨ɨŋ˩˩ ɟṵŋ˨˨ɨ̰ŋ˩˧ ɟṵŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ứng dụng

  1. Đem lí thuyết dùng vào thực tiễn.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. Cái, điều được đem dùng vào thực tiễn.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ứng dụng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam