Bước tới nội dung

ứng cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ kiw˧˥ɨ̰ŋ˩˧ kɨ̰w˩˧ɨŋ˧˥ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ kɨw˩˩ɨ̰ŋ˩˧ kɨ̰w˩˧

Động từ

[sửa]

ứng cứu

  1. Cứu giúp, giải nguy kịp thời cho nhau lúc gặp nạn.
    ứng cứu cho đồng đội đang bị bao vây

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ứng cứu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam