ứng phó
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ fɔ˧˥ | ɨ̰ŋ˩˧ fɔ̰˩˧ | ɨŋ˧˥ fɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ fɔ˩˩ | ɨ̰ŋ˩˧ fɔ̰˩˧ |
Động từ
[sửa]ứng phó
- Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ.
- Ứng phó với mọi âm mưu của địch.
- Ứng phó với tình hình mới.
Tham khảo
[sửa]- "ứng phó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)