𠳨
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
𠳨 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Tra cứu
[sửa]Chuyển tự
[sửa]Tiếng Trung Quốc
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Một phần của "內政部戶政用字" được sử dụng bởi Cục Hộ khẩu tại Đài Loan.
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄇㄟˊ
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄇㄟˊ
- Tongyong Pinyin: méi
- Wade–Giles: mei2
- Yale: méi
- Gwoyeu Romatzyh: mei
- Palladius: мэй (mɛj)
- IPA Hán học (ghi chú): /meɪ̯³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
Danh từ
[sửa]𠳨
- (Đài Loan) Được sử dụng trong tên người.
Từ nguyên
[sửa]Được tìm thấy trong Giáp cốt văn và được phiên âm như trên trong 《甲骨文編》 xuất bản năm 1934 bởi Viện Harvard–Yenching.
Định nghĩa
[sửa]𠳨
Tham khảo
[sửa]- Master Ideographs Seeker for CNS 11643 Chinese Standard Interchange Code (CNS11643 中文標準交換碼全字庫)
- 《古文字詁林》 (上海教育出版社, 2004), tập 11, trang 297.
Tiếng Tày
[sửa]Danh từ
[sửa]𠳨
- 奔否送𧵑速𠳨濐庒眉
Bân bấu sống cúa, tốc muối thứa dẳng mì- Trời không cho không ta của cải, phải rơi giọt mồ hôi mới có.
Tham khảo
[sửa]- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs Extension B
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Chữ Hán 10 nét
- Chữ Hán bộ 口 + 7 nét
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode
- Mục từ tiếng Hán
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- Danh từ riêng tiếng Trung Quốc
- Danh từ riêng tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 𠳨
- Danh từ
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ tiếng Tày
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày