Bước tới nội dung

Bình Lôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ loj˧˧ɓïn˧˧ loj˧˥ɓɨn˨˩ loj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ loj˧˥ɓïŋ˧˧ loj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Bình Lôi

  1. Chữ trong Kinh thi nói con cái nhất nhất đều bẩm thụcha mẹ, cũng giống như ve rượu con (bình) đều được rượu từ bình lớn (lôi) rót ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]