Bước tới nội dung

Bình phong xạ tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ fawŋ˧˧ sa̰ːʔ˨˩ tɨək˧˥ɓïn˧˧ fawŋ˧˥ sa̰ː˨˨ tɨə̰k˩˧ɓɨn˨˩ fawŋ˧˧ saː˨˩˨ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥ saː˨˨ tɨək˩˩ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥ sa̰ː˨˨ tɨək˩˩ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥˧ sa̰ː˨˨ tɨə̰k˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Bình phong xạ tước

  1. Chỉ việc kén vợ.
  2. Xem Bắn sẽ
  3. kính tân trang.
  4. Nguyện lòng này với lửa hương.
  5. Rạng bình xạ tước nổi giường thừa long.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]