Bước tới nội dung

Con Cuông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ kuəŋ˧˧kɔŋ˧˥ kuəŋ˧˥kɔŋ˧˧ kuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ kuəŋ˧˥kɔn˧˥˧ kuəŋ˧˥˧

Địa danh

[sửa]

Con Cuông

  1. Một huyện miền núi ở phía tây tỉnh Nghệ An, Việt Nam, giáp nước Lào. Diện tích 1.662,81 km². Dân số 57.936 (1993), gồm các dân tộc Kinh, Tày, Thái. Địa hình nhiều núi: Phu Đen Đinh (1.540 m), Phu Can (1.069 m), Cao Vân (1.345 m), dọc biên giới phía tây và tây nam, sông Cả chảy qua và nhận nước nhiều khe suối hai bên.
  2. Một thị trấn thuộc huyện Con Cuong, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]