Dành phía tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ fiə˧˥ ta̰ː˧˩˧jan˧˧ fḭə˩˧ taː˧˩˨jan˨˩ fiə˧˥ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˧ fiə˩˩ taː˧˩ɟajŋ˧˧ fḭə˩˧ ta̰ːʔ˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Dành phía tả

  1. Ý nói trân trọng mời, chỗ ngồi phía tảdành cho bậc trên.
  2. Xem Hư tả

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]